Thứ Sáu, 11 tháng 3, 2016

Hệ Thống Lên Men Winpact


HỆ THỐNG LÊN MEN
Hãng sản xuất: Winpact- USA
Nước sản xuất : Đài Loan
Model: FS-02-D10P-220
-          Bình phản ứng hóa sinh và hệ thống lên men đầu dò đơn, 10L
-          Bình phản ứng hóa sinh 10L
-          Thiết bị điều khiển
-          Các phụ kiện tiêu chuẩn
Mô tả chi tiết:
bình chứa với hệ thống gia nhiệt
-          thể tích làm việc: 10L
-          thể tích tổng cộng: 12.5 lít
-          chất liệu: thủy tinh Borosilicate/ nắp đậy và các chi tiết bằng thép không gỉ 316L
thiết bị điều khiển:
-          bảng điều khiển: cảm ứng màu 10.4’’
-          cổng kiểm soát: điều khiển từ xa qua Ethernet (SCADA) xuất dữ liệu qua cổng USB, hỗ trợ cổng kết nối RS-485
-          Lưu trữ chương trình: lên tới 59.994 chương trình xử lý
-          Lưu trữ dữ liệu: lên tới 10 file dữ liệu kết quả xử lý
-          Chất liệu khung chứa: bảng điều khiển phía trước ABS và sắt sơn
-          Kích thước: chân đế rộng 400 x dài 500 mm, Cao 740 mm
-          Điện thế 220V; 50-60 Hz
Trộn khí:
-          máy bơm màng
-          máy đo lỗ nạp khí: 0.2 – 20 LPM
-          cổng xả: miệng tròn
-          màn ngăn: màng ngăn thép không gỉ 316L có thể thay thế
Nhiệt độ
-          hệ thống điều khiển: lớp bao phủ nhiệt
-          khỏang nhiệt độ: nước làm mát, trên 50C lên tới 900C
-          Sai số: 0.10C
-          Cảm biến: Platinum RTD (Pt 100)
-          Chế độ điều khiển: điều khiển PID lập trình 15 cấp
Khuấy và lắc:
-          bộ truyền động: Motor không chổi than có thể thay thế
-          tốc độ: Motor khuấy và lắc kiểu đôi
-          tốc độ: 30-1200 vòng/ phút (3-7L), 30-1.000 vòng/ phút (10L)
-          sai số: 1rpm
-          khởi động 2 cái cánh Pitched- blade có thể điều chỉnh.
-          Chế độ điều khiển: điều khiển PID lập trình 15 bước
pH
-          khỏang pH: 2-14 pH
-          sai số: 0.01 pH
-          cảm biến: Gel-Filled electrode, tiệt trùng
-          chế độ điều khiển: manual/ Acid Start/ điều khiển PID chương trình 15 bước
DO
-          Thang đo: 0-200%
-          Sai số: 0.1%
-          Cảm biến: Cảm biến Polarographic Do, tiệt trùng
-          Chế độ điều khiển: kiểm soát lưu lượng (Tăng/ giảm tốc độ khuấy lắc; chế độ cung cấp dinh dưỡng)
ORP(chọn thêm)
-          Thang đo: +/- 2000 mV
Bơm nhu động
-          Số máy bơm: 4 bơm có sẵn
-          Loại motor quay chính xác, tốc độ tối thiểu 1rpm
-          Tốc độ: 0-65 rpm
-          Sai số: 1 rpm
-          Chế độ điều khiển: điều khiển lập trình nuôi dưỡng 15 cấp
Khí thải
-          Loại thiết bị: bộ kết nối bằng thép không gỉ 316L
Máy làm lạnh
HSX: Julabo- Đức
Model: F250
-          Thang nhiệt độ: -10 ...+400C
-          Kiểm soát nhiệt độ: PID
-          Sai số nhiệt: ± 0.50C
-          Hiển thị nhiệt độ: LED
-          Chất làm lạnh: 20, 10, 0, -10, -200C
-          Chất làm lạnh: R134a
-          Công suất bơm áp suất: 0.35 bar
-          Tốc độ dòng chảy: 15l/ phút
-          Giao diện: RS 232
-          Kích thước: 24 x 40 x 52 cm
-          Trọng lượng: 27 kg
-       Nhiệt độ môi trường: 5-400C
Máy nén khí không dầu - Việt Nam 


Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Đặng Quốc Thuận-HP: 0919 067 529 -TP.Kinh Doanh
Công ty TNHH Thiết Bị KHKT Thành Khoa
246/ 14 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, TP. HCM
Tel: 08. 54 27 27 90  – Fax: 08. 54 367 595 

Thiết Bị Chưng Cất Định Lượng KOL


THIẾT BỊ CHƯNG CẤT - ĐỊNH LƯỢNG THÀNH PHẦN TINH DẦU 
Hãng sản xuất: Behr - Đức
Model: KOL
Code: 804800539
·         Là thiết bị thu gọn dùng cho việc định lượng thành phần tinh dầu trong dược phẩm.
·         Thông số kỹ thuật:
·          Công suất: 450W
·           Kích thước: 230 x 230 x 800mm
·         Nguồn điện sử dụng: 230V, 3A
·         Khối lượng: 7.5 kg
Cung cấp bao gồm:
·      Bình cầu 500ml
·      Hệ thống giá đỡ được sơn phủ tĩnh điện.
·      Hệ thống gia nhiệt.
·      Ống sinh hàn.
   Các bộ phận thủy tinh đi kèm


Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Đặng Quốc Thuận-HP: 0919 067 529 -TP.Kinh Doanh
Công ty TNHH Thiết Bị KHKT Thành Khoa
246/ 14 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, TP. HCM
Tel: 08. 54 27 27 90  – Fax: 08. 54 367 595 

Thứ Năm, 10 tháng 3, 2016

Máy Lấy Mẫu Vi Sinh Không Khí

Máy lấy mẫu vi sinh không khí
Hãng sản xuất: IUL – Tây Ban Nha
Model:  Basic Air
·      Máy lấy mẫu khí vi sinh không khí.
·      Máy vận hành bằng pin hoặc adaptor điện, thiết kế đặc biệt để kiểm tra vi sinh không khí trong phòng thí nghiệm, bệnh viện và nơi sản xuất. Bộ điều khiển vi xử lý. Các hạt và vi sinh vật được hút trực tiếp vào môi trường trong đĩa petri.
·      Thiết bị phù hợp với đĩa petri đường kính 90-100mm.
·      Lưu lượng hút: 100 lít/phút
·      Thể tích hút:         0... 999 lít.
·      Nguồn nuôi pin sạc, vận hành 8 giờ, bộ sạc 230V, 50Hz
·      Trọng lượng: 1 kg
Cung cấp bao gồm: máy chính Basic Air,  giá đỡ và nắp bằng nhựa cho đĩa petri 90 mm


Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Đặng Quốc Thuận-HP: 0919 067 529 -TP.Kinh Doanh
Công ty TNHH Thiết Bị KHKT Thành Khoa
246/ 14 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, TP. HCM
Tel: 08. 54 27 27 90  – Fax: 08. 54 367 595 

Bể Điều Nhiệt Yamato


BỂ ĐIỀU NHIỆT
Hãng sản xuất: Yamato - Nhật 
Model: BM 510
-  Nhiệt độ làm việc: nhiệt độ môi trường (+50C) đến 1000C.
-  Độ chính xác: ± 1.50C.
-  Điều khiển bằng vi xử lý PID, hiển thị số các giá trị cài đặt trên màn hình digital.
-  Chế độ hoạt động: có thể điều chỉnh được, tự động dừng nhanh, tự động khởi động.
-  Cài đặt thời gian làm việc: 0 – 999 giờ 50 phút, với bước tăng 1 phút trong khoảng 1 – 99 giờ 59 phút và bước tăng 10 phút trong khoảng 100 – 999 giờ 50 phút.
-  Có phím khóa bảo vệ chương trình cài đặt.
-  Có chức năng tự thẩm định: quá tải hệ thống, các bộ cảm biến chức năng, mạch điện.
-  Kích thước (WxDxH): 340 x 349 x 231 mm
-  Nguồn điện: 100 - 240V/ 50Hz.

BỂ ĐIỀU NHIỆT
Hãng sản xuất: yamato - Nhật
Model: BS 600
·         Dung tích: 11 lít
·         Thang nhiệt độ: môi trường +50C tới nhiệt độ sôi ( nước)
·         Độ chính xác điều chỉnh: ± 30C ( tại 700C)
·         Độ chính xác đồng đều: ± 50C ( tại 700C
·         Thời gian đạt nhiệt độ tối đa: xấp xĩ 60 phút
·         Cấu tạo bên trong bể: thép không gỉ
·         Điện trở: thanh gia nhiệt đồng ( mạ Niken)
·         Công suất: 1,4 kW
·         Chức năng an toàn: hệ thống bảo vệ quá nhiệt ( loại mở rộng chất lỏng, tự duy trì delay, cảnh báo bằng đèn) dòng điện rò bảo vệ quá dòng
·         Kích thước trong (WxDxH): 790 x 150 x 102mm
·         Kích thước hữu ích (WxDxH): 776 x 140 x 73 mm
·         Kích thước ngoài ( WxDxH): 864 x 288 x 215 mm
·         Điện áp: 220 V
·         Nắp điều chỉnh đường kính: Ø 115mm, 6 cái
·         Khối lượng: 16 kg
Cung cấp bao gồm: bề điều nhiệt BS600, nắp có vòng điều chỉnh đường kính, thanh kẹp, giá, thanh ngang, nhiệt kế rượu 0 – 1000
BỂ ĐIỀU NHIỆT
Hãng sản xuất: Yamato – Nhật
Model: BK400
·         Dung tích: 42 lít
·         Thang nhiệt độ: nhiệt độ phòng +50C tới 800C
·         Độ chính xác điều khiển: ±0.020C tới ±0.070C
·         Độ chính xác đồng đều: ±0.30C
·         Thời gian đạt nhiệt độ tối đa: 110 phút
·         Phương pháp khuấy: khuấy bằng bơm magnet 30W
·         Cấu tao bên trong: thép không gỉ và thủy tinh
·         Điều khiểnn hiệt độ: bộ điều khiển vi xử lý PID
·         Sensor nhiệt độ: sensor chiu nhiệt Pt ( 2 sensor)
·         Cài đặt và hiển thị bằng kỹ thuật số
·         Bảo vệ quá nhiệt: ON/OFF bằng vi xử lý
·         Sensor bảo vệ quá nhiệt: cặp nhiệt điện K
·         Điện trở: thanh điện trở bằng đồng 2,2 kW
·         Hẹn giờ:  1 phút , tới 99 giờ59 phút, tới 999,5 giờ
·         Chương trình vận hành: 2 pattern 8 segments
·         An toan thiết bị: Chức năng tự chuẩn đoán ( bảo vệ quá dòng, quá nhiệt, dòng điện rò, chuyển nắng mạch triac)
·         Kích thước trong (WxDxH): 400 x 350 x 300 mm
·         Kích thước ngoài (WxDxH): 590 x 410 x 445 mm
·         Kích thước ô quan sát ( WxH): 340 x 215 mm
·         Kích thước vòi xả: f15 x 20 mm
·         Nguồn điện: 110V/220V ( tùy yêu cầu)
·         Khối lương: 25 kg
Cung cấp kèm theo: 1 giá đỡ , 2 thanh kẹp, 1 than đỡ, 2 ngàm cho thanh kẹp

BỂ ĐIỀU NHIỆT
Hãng sản xuất: Yamato – Nhật
Model: BK500
  • Dung tích: 70 lít
  • Thang nhiệt độ: nhiệt độ phòng +50C tới 800C
  • Độ chính xác điều khiển: ±0.020C tới ±0.070C
  • Độ chính xác đồng đều: ±0.30C
  • Thời gian đạt nhiệt độ tối đa: 165 phút
  •  Phương pháp khuấy: khuấy bằng bơm magnet 30W
  • Cấu tao bên trong: thép không gỉ và thủy tinh
  • Điều khiển nhiệt độ: bộ điều khiển vi xử lý PID
  • Sensor nhiệt độ: sensor chiu nhiệt Pt ( 2 sensor)
  • Cài đặt và hiển thị bằng kỹ thuật số
  • Bảo vệ quá nhiệt: ON/OFF bằng vi xử lý
  • Sensor bảo vệ quá nhiệt: cặp nhiệt điện K
  • Điện trở: thanh điện trở bằng đồng 2,4 kW
  • Hẹn giờ:  1 phút , tới 99 giờ59 phút, tới 999,5 giờ
  • Chương trình vận hành: 2 pattern 8 segments
  • An toan thiết bị: Chức năng tự chuẩn đoán ( bảo vệ quá dòng, quá nhiệt, dòng điện rò, chuyển ngắn mạch triac)
  •  Kích thước trong (WxDxH): 500 x 400 x 350 mm
  •  Kích thước ngoài (WxDxH): 690 x 460 x 495 mm
  • Kích thước ô quan sát ( WxH): 440 x 265 mm
  • Kích thước vòi xả: f15 x 20 mm
  • Nguồn điện: 100V ( tùy yêu cầu)
  • Khối lương: 30 kg
Cung cấp kèm theo: 1 giá đỡ , 2 thanh kẹp, 1 thanh đỡ, 2 ngàm cho thanh kẹp

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Đặng Quốc Thuận-HP: 0919 067 529 -TP.Kinh Doanh
Công ty TNHH Thiết Bị KHKT Thành Khoa
246/ 14 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, TP. HCM
Tel: 08. 54 27 27 90  – Fax: 08. 54 367 595 


Máy Dập Mẫu IUL


MÁY DẬP MẪU
Hãng sản xuất: IUL – TâBáoy Ban Nha
Model: Basic
Cat.No: 470
·         Với hơn 25 năm kinh nghiệm sản xuất thiết bị cho dập mẫu vi sinh. Thiết bị bị dập mẫu vi sinh của IUL với độ đồng đều cao và an toàn trong quá trình sử dụng.
·         Tốc độ dập: 1500 vòng/phút
·         Thời gian cài đặt: 15 – 90 giây hoặc liên tục.
·         Thể tích dập tối đa: 400 ml
·         Khởi động, tắt bằng cửa cảm biến.
·         Chế độ an toàn: 2 cửa.
·         Nguồn: 220V/50 Hz, 270W
·         Kích thước (WxDxH): 24 x 26 x 40 mm
·         Khối lượng: 17 kg
Cung cấp kèm theo: máy chính IUL 470, 50 túi đựng mẫu 400 ml


Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Đặng Quốc Thuận-HP: 0919 067 529 -TP.Kinh Doanh
Công ty TNHH Thiết Bị KHKT Thành Khoa
246/ 14 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, TP. HCM
Tel: 08. 54 27 27 90  – Fax: 08. 54 367 595