Thứ Năm, 5 tháng 3, 2015

Quảng Phổ Tử Ngoại Khả Kiến UV-Vis V730, V750




MÁY QUANG PHỔ  UV-VIS
Hãng sản xuất: Jasco – Nhật  
Model: V-730
Mô tả:
 Hiệu suất tối ưu với cải thiện cao ngưỡng bộ lọc, độ phân giải siêu nhạy 24 bit ADC, không quang sai bù cho mẫu hiện tại, tham chiếu và buồng tối
Kiểm tra chương trình validation hàng ngày cho người sử dụng thường xuyên kiểm tra Validation; sử dụng bộ lọc thuỷ tinh Holmium ( hoặc tiêu chuẩn khác) cho đo hàng ngày với tự động thực hiện phù hợp với các tiêu chuẩn USP, EP hoặc JP dễ dàng ghi lại  và theo dõi toàn bộ lịch sử thực hiện của máy
Tiết kiệm năng lượng và không gian: công nghệ xanh, tiết kiệm năng lượng nhất
 Tắt đèn nguồn từ bộ đo khi không sử dụng
Đèn tiết kiệm năng lượng và tuổi tọ cao
Tất cả các model thiết kế chắc gọn, chiếm không gian nhỏ nhất
Phụ kiện IQ: tự động nhận dạng phụ kiện IQ
IQ start:  tự động tải các ứng dụng đo  khi các phụ kiện được đưa vào trong buồng mẫu
Đổi vị trí thay đèn
Đèn Halogen và đèn Deuterium có thể lắp đặt lại tại vị trí tương đương
Không yêu cầu điều hướng sau khi thay đèn, thiết kế cho người sử dụng dễ dàng bảo trì
Điều chỉnh tối: điều chỉn tối 0% T cho cải thiện độ chính xác của mẫu với độ truyền quan thấp
Cân bằng tối ưu giữa cường độ sáng, tín hiệu nhiễu và độ phẩn giải hỗ trợ  tiêu chuẩn dược điển châu Âu ( EP) . Máy đáp ứng nhanh và tốc độ quay đơn sắc cho đo nồng độ protein/DNA. Quang phổ V730 với nhiều phụ kiện đặt biệt và lựa chọn nhiều chương trình cho nhiều ứng dụng phân tích
Độ rộng khe phổ 1 nm: Trong dược điển châu Âu, kiểm tra độ hoà tan tiêu chuẩn của hỗn hợp Toluen/Hexane yêu cầu tỷ lệ phổ tại 269 nm và 266 nm vượt quá 1.5 với  1 nm SBM, quang phổ V730 dễ dàng vượt qua kiểm tra này
Đo độ dày màng phim: Đo độ dày màng phim có thể được thực hiện bằng cách sử dụng SLM-907 phụ kiện gương phản xạ. Đo chiều dày của màng phim đóng gói thực phẩm bằng cách sử dụng SLM-907
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống quang học: hai chùm tia
Bộ tạo tia đơn sắc Rowland off-circle arrangement
 Khoảng bước sóng: 190 – 1100 nm     Độ chính xác bước sóng:  ±  0.2 nm
Độ lặp lại bước sóng: ±  0.1 nm
 Tốc độ quét bước sóng: 10 – 8.000 nm / phút
Tốc độ slew: 24.000 nm / phút
Độ rộng khe phổ: 1 nm
 Khỏang trắc quang:  - 3 đến + 3 Abs
 Độ chính xác trắc quang: ± 0.0015Abs (0 – 0.5Abs), ±0.0025Abs (0.5 – 1Abs), ± 0.3% T
    Độ nhiễu RMS: 0.00004 Abs
Độ phẳng đường nền: ±0.0005 Abs
Độ ổn định đường nền: 0.0004 Abs / giờ
   Ánh sáng lạc:
          o   1 % (198 nm KCl 12 g/L)
          o   0.02 % (220 nm NaI 10 g/L)
          o   0.02 % (340 nm NaNO2 50 g/L)
          o   0.02 % (370 nm NaNO2 50 g/L)
          o   Aqueous solution, SBW: 1.0 nm
Đầu dò: Silicon photodiode
  Nguồn sáng: đèn Deuterium, đèn Halogen
Kích thước (WxDxH): 486 x 441 x 216 mm
Nguồn điện: 230V / 50Hz, 120VA
Trọng lượng: 15 kg
Điều khiển thiết bị bằng phần mềm Spectra Manager II
Tính năng của phần mềm:
Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng
Dễ dàng chọn lựa phương pháp  xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD)
 Chế độ trắc quang - định lượng:
Định lượng bằng phương pháp 1 bước sóng hay nhiều bước sóng, định lượng bằng cách quét phổ (tính theo cực đại, cực tiểu, diện tích peak …) cho 1 dãy bước sóng
Lập đường chuẩn qua nhiều điểm (các nồng độ chuẩn), đường chuẩn có thể lựa chọn vi phân từ bậc 1, bậc 2, bậc 3 hoặc từng đoạn. Có thể đo và lập đường chuẩn cho nhiều.
Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn
Kiểu phổ: theo đơn vị %T và Abs.
Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu
  Kiểu đo: Abs, %T, %R, Sample, Reference
Xử lý dữ liệu: tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị từng điểm trên phổ đồ, dò tìm peak, tính diện tích peak
Biến đổi phổ: lấy đạo hàm từ bậc 1 đến bậc 4, lấy căn bậc 2…
Tính tóan số học: cộng, trừ, nhân, chia giữa các dữ liệu
Mở cùng lúc nhiều phổ, có thể chồng phổ để so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng tại vị trí con trỏ.
Dễ dàng phóng to, thu nhỏ để xem
Chức năng khác:
Validation bao gồm các test: Độ chính xác bước sóng, độ lặp lại bước sóng, độ phân giải, sai số ánh sáng lạc, độ phẳng đường nền, độ chính xác hấp thu, độ nhiễu, độ lặp lại hấp thu, độ ổn định đường nền, kiểm tra phần cứng.
Tính toán hoạt tính Enzyme, đo độ dày của film, phân tích màu ứng dụng trong thực phẩm
Cung cấp bao gồm:
Máy chính Quang phổ V730
Phần mềm Spectra Manager II
02 Cuvette đo mẫu
Hướng dẫn sử dụng
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MÁY QUANG PHỔ  UV-VIS
Hãng sản xuất: Jasco – Nhật  
Model: V-750
Mô tả:
·       Hiệu suất tối ưu với cải thiện cao ngưỡng bộ lọc, độ phân giải siêu nhạy 24 bit ADC, không quang sai bù cho mẫu hiện tại, tham chiếu và buồng tối
·       Kiểm tra chương trình validation hàng ngày cho người sử dụng thường xuyên kiểm tra Validation; sử dụng bộ lọc thuỷ tinh Holmium ( hoặc tiêu chuẩn khác) cho đo hàng ngày với tự động thực hiện phù hợp với các tiêu chuẩn USP, EP hoặc JP dễ dàng ghi lại  và theo dõi toàn bộ lịch sử thực hiện của máy
·       Tiết kiệm năng lượng và không gian: công nghệ xanh, tiết kiệm năng lượng nhất
·       Tắt đèn nguồn từ bộ đo khi không sử dụng
·       Đèn tiết kiệm năng lượng và tuổi tọ cao
·       Tất cả các model thiết kế chắc gọn, chiếm không gian nhỏ nhất
·       Phụ kiện IQ: tự động nhận dạng phụ kiện IQ
·       IQ start:  tự động tải các ứng dụng đo  khi các phụ kiện được đưa vào trong buồng mẫu
·       Đổi vị trí thay đèn
- Đèn Halogen và đèn Deuterium có thể lắp đặt lại tại vị trí tương đương
- Không yêu cầu điều hướng sau khi thay đèn, thiết kế cho người sử dụng dễ dàng bảo trì
·       Điều chỉnh tối: điều chỉnh tối 0% T cho cải thiện độ chính xác của mẫu với độ truyền quan thấp
Thông số kỹ thuật:
·       Hệ thống quang học: hai chùm tia đối xứng hoàn toàn
·       Bộ tạo tia đơn sắc Czerny-Turner mount , đơn sắc đôi
·       Khoảng bước sóng: 190 – 900 nm
·       Độ chính xác bước sóng:  ±  0,2 nm ( tại 656,1 nm )
·       Độ lặp lại bước sóng: ±  0,05 nm
·       Độ rộng khe phổ: 0,1- 0,2 – 0,5 – 1 -  2 – 5 - 10 nm , L2 -  L5 - L10 nm (chế độ ánh sáng lạc thấp) M1, M2 nm ( chế độ micro cell )
·       Ánh sáng lạc:
o   1 % (198 nm KCL 12 g/L aqueous solution)
o    0,005 % (220 nm NaI 10 g/L aqueous solution)
o   0,005 % (340 nm NaNO2 50 g/L aqueous solution)
o    0,005 % (370 nm NaNO2
o   SBW: L2 nm
·       Khoản trắc quang:  - 4 đến + 4 Abs
·       Độ chính xác trắc quang: ± 0,0015Abs (0 – 0.5Abs), ±0,0025Abs (0.5 – 1Abs), ± 0.3% T, thử nghiệm với NIST SRM930
·       Độ lặp lại trắc quang : ±0,0005 Abs (0 to 0,5 Abs) +±0,0005 Abs (0,5 to 1 Abs)
·       Tốc độ quét bước sóng: 10 – 4000 nm/phút (10 – 8,000 nm / phút chế độ xem trước)
·       Tốc độ xoay: 12,000 nm / phút
·       Độ nhiễu RMS: 0,0003 Abs
·       Độ phẳng đường nền : ±0,0002 Abs
·       Độ ổn định đường nền: ±0,0003 Abs / giờ ( sau 1 giờ mở đèn, khi nhiệt độ phòng ổn định, bước sóng 250 nm, đáp ứng chậm và   SBW : 2 nm)
·       Độ phẳng đường nền: ±0.0003 Abs
·       Đầu dò: Photomutilier
·       Nguồn sáng: đèn Deuterium, đèn Halogen
·       Kích thước (WxDxH): 460 x 602 x 268 mm
·       Nguồn điện: 230V / 50Hz, 150VA
·       Trọng lượng: 27 kg
Điều khiển thiết bị bằng phần mềm Spectra Manager II
Tính năng của phần mềm:
·       Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
·       Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
·       Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng
·       Dễ dàng chọn lựa phương pháp  xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
·       Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD)
·       Chế độ trắc quang - định lượng:
·       Định lượng bằng phương pháp 1 bước sóng hay nhiều bước sóng, định lượng bằng cách quét phổ (tính theo cực đại, cực tiểu, diện tích peak …) cho 1 dãy bước sóng
·       Lập đường chuẩn qua nhiều điểm (các nồng độ chuẩn), đường chuẩn có thể lựa chọn vi phân từ bậc 1, bậc 2, bậc 3 hoặc từng đoạn. Có thể đo và lập đường chuẩn cho nhiều.
·       Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn
·       Kiểu phổ: theo đơn vị %T và Abs.
·       Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu
·       Kiểu đo: Abs, %T, %R, Sample, Reference
·       Xử lý dữ liệu: tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị từng điểm trên phổ đồ, dò tìm peak, tính diện tích peak
·       Biến đổi phổ: lấy đạo hàm từ bậc 1 đến bậc 4, lấy căn bậc 2…
·       Tính tóan số học: cộng, trừ, nhân, chia giữa các dữ liệu
·       Mở cùng lúc nhiều phổ, có thể chồng phổ để so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng tại vị trí con trỏ.
·       Dễ dàng phóng to, thu nhỏ để xem
Chức năng khác:
·       Validation bao gồm các test: Độ chính xác bước sóng, độ lặp lại bước sóng, độ phân giải, sai số ánh sáng lạc, độ phẳng đường nền, độ chính xác hấp thu, độ nhiễu, độ lặp lại hấp thu, độ ổn định đường nền, kiểm tra phần cứng.
·       Tính toán hoạt tính Enzyme, đo độ dày của film, phân tích màu ứng dụng trong thực phẩm
Cung cấp bao gồm:
·       Máy chính Quang phổ V750
·       Phần mềm Spectra Manager II
·       02 Cuvette đo mẫu bằng thạch anh 10 mm
·       Hướng dẫn sử dụng
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------[
MÁY QUANG PHỔ  UV-VIS
Hãng sản xuất: Jasco – Nhật  
Model: V-760
Mô tả:
·       Hiệu suất tối ưu với cải thiện cao ngưỡng bộ lọc, độ phân giải siêu nhạy 24 bit ADC, không quang sai bù cho mẫu hiện tại, tham chiếu và buồng tối
·       Kiểm tra chương trình validation hàng ngày cho người sử dụng thường xuyên kiểm tra Validation; sử dụng bộ lọc thuỷ tinh Holmium ( hoặc tiêu chuẩn khác) cho đo hàng ngày với tự động thực hiện phù hợp với các tiêu chuẩn USP, EP hoặc JP dễ dàng ghi lại  và theo dõi toàn bộ lịch sử thực hiện của máy
·       Tiết kiệm năng lượng và không gian: công nghệ xanh, tiết kiệm năng lượng nhất
·       Tắt đèn nguồn từ bộ đo khi không sử dụng
·       Đèn tiết kiệm năng lượng và tuổi tọ cao
·       Tất cả các model thiết kế chắc gọn, chiếm không gian nhỏ nhất
·       Phụ kiện IQ: tự động nhận dạng phụ kiện IQ
·       IQ start:  tự động tải các ứng dụng đo  khi các phụ kiện được đưa vào trong buồng mẫu
·       Đổi vị trí thay đèn
- Đèn Halogen và đèn Deuterium có thể lắp đặt lại tại vị trí tương đương
- Không yêu cầu điều hướng sau khi thay đèn, thiết kế cho người sử dụng dễ dàng bảo trì
·       Điều chỉnh tối: điều chỉn tối 0% T cho cải thiện độ chính xác của mẫu với độ truyền quan thấp
·       Cần bằng tối ưu giữa cường độ sáng, tín hiệu nhiễu và độ phẩn giải hỗ trợ  tiêu chuẩn dược điển châu Âu ( EP) . Máy đáp ứng nhanh và tốc độ quay đơn sắc cho đo nồng độ protein/DNA. Quang phổ V730 với nhiều phụ kiện đặt biệt và lựa chọn nhiều chương trình cho nhiều ứng dụng phân tích
·       Độ rộng khe phổ 1 nm: Trong dược điển châu Âu, kiểm tra độ hoà tan tiêu chuẩn của hỗn hợp Toluen/Hexane yêu cầu tỷ lệ phổ tại 269 nm và 266 nm vượt quá 1.5 với  1 nm SBM, quang phổ V730 dễ dàng vượt qua kiểm tra này
·       Đo độ dày màng phim: Đo độ dày màng phim có thể được thực hiện bằng cách sử dụng SLM-907 phụ kiện gương phản xạ. Đo chiều dày của màng phim đóng gói thực phẩm bằng cách sử dụng SLM-907
Thông số kỹ thuật:
·       Hệ thống quang học: hai chùm tia
·       Bộ tạo tia đơn sắc Czerny-Turner mount , đơn sắc đôi
·       Khoảng bước sóng: 187 – 900 nm
·       Độ chính xác bước sóng:  ±  0,1 nm ( tại 656,1 nm
·       Độ lặp lại bước sóng: ±  0.05 nm
·       Độ rộng khe phổ: 0,1- 0,2 – 0,5 – 1,5 -  2 -  10 nm , L2 -  L5 - L10 nm (chế độ ánh sáng lạc thấp) M1, M2 nm ( chế độ micro cell )
·       Ánh sáng lạc:
o   1 % (198 nm KCL 12 g/L aqueous solution)
o    0,00008 % (220 nm NaI 10 g/L aqueous solution)
o   0,00008 % (340 nm NaNO2 50 g/L aqueous solution)
o    0,00008 % (370 nm NaNO2
o   50 g/L aqueous solution) SBW: L2 nm
·       Khoản trắc quang:  - 4 đến + 6 Abs
·       Độ chính xác trắc quang: ± 0.0015Abs (0 – 0.5Abs), ±0.0025Abs (0.5 – 1Abs), ± 0.3% T
·       Độ lặp lại trắc quang : +/-0.0005 Abs (0 to 0.5 Abs) +/-0.0005 Abs (0.5 to 1 Abs)
·       Tốc độ quét bước sóng: 10 – 4000 nm/phút (10 – 8.000 nm / phút chế độ xem trước)
·       Tốc độ slew: 12.000 nm / phút
·       Độ nhiễu RMS: 0.0003 Abs
·       Độ ổn định đường nền: 0.0003 Abs / giờ
·       Độ phẳng đường nền: ±0.0003 Abs
·       Đầu dò: Photomutilier
·       Nguồn sáng: đèn Deuterium, đèn Halogen
·       Kích thước (WxDxH): 460 x 602 x 268 mm
·       Nguồn điện: 230V / 50Hz, 150VA
·       Trọng lượng: 29 kg
Điều khiển thiết bị bằng phần mềm Spectra Manager II
Tính năng của phần mềm:
·       Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
·       Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
·       Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng
·       Dễ dàng chọn lựa phương pháp  xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
·       Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD)
·       Chế độ trắc quang - định lượng:
·       Định lượng bằng phương pháp 1 bước sóng hay nhiều bước sóng, định lượng bằng cách quét phổ (tính theo cực đại, cực tiểu, diện tích peak …) cho 1 dãy bước sóng
·       Lập đường chuẩn qua nhiều điểm (các nồng độ chuẩn), đường chuẩn có thể lựa chọn vi phân từ bậc 1, bậc 2, bậc 3 hoặc từng đoạn. Có thể đo và lập đường chuẩn cho nhiều.
·       Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn
·       Kiểu phổ: theo đơn vị %T và Abs.
·       Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu
·       Kiểu đo: Abs, %T, %R, Sample, Reference
·       Xử lý dữ liệu: tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị từng điểm trên phổ đồ, dò tìm peak, tính diện tích peak
·       Biến đổi phổ: lấy đạo hàm từ bậc 1 đến bậc 4, lấy căn bậc 2…
·       Tính tóan số học: cộng, trừ, nhân, chia giữa các dữ liệu
·       Mở cùng lúc nhiều phổ, có thể chồng phổ để so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng tại vị trí con trỏ.
·       Dễ dàng phóng to, thu nhỏ để xem
Chức năng khác:
·       Validation bao gồm các test: Độ chính xác bước sóng, độ lặp lại bước sóng, độ phân giải, sai số ánh sáng lạc, độ phẳng đường nền, độ chính xác hấp thu, độ nhiễu, độ lặp lại hấp thu, độ ổn định đường nền, kiểm tra phần cứng.
·       Tính toán hoạt tính Enzyme, đo độ dày của film, phân tích màu ứng dụng trong thực phẩm
Cung cấp bao gồm:
·       Máy chính Quang phổ V760
·       Phần mềm Spectra Manager II
·       02 Cuvette đo mẫu bằng thạch anh 10 mm
·      Hướng dẫn sử dụng


Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Đặng Quốc Thuận - HP: 0919 067 529 – P. Kinh Doanh

Công ty TNHH Thiết Bị KHKT Thành Khoa

246/ 14 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Tel: (028) 54 27 27 90 – Fax (028) 54 367 595


Tủ Mát Bảo Quản Thuốc - Tủ Lạnh Âm Sâu Antech




TỦ MÁT BẢO QUẢN MẪU
Hãng sản xuất: Antech – Trung Quốc    
Model: MPR-300
Hệ thống điều khiển nhiệt độ:
  • Bộ điều khiển vi xử lý, đảm bảo nhiệt độ chính xác 20C ~ 80C, độ phân giải nhhiệt độ 0,1 0C
  • Hiển thị kỹ thuật số: màng hình LED rộng cho dễ dàng quan sát
  • Hệ thống tuần hoàn không khí bằng quạt cho tối ưu đồng đều không khí, phục hồi nhiệt độ nhanh chóng, ổn định và đồng đều hơn
  • Hệ thống xả đông tự động, nhiệt độ tăng chu ky xả đông ngắn hơn, kích hoạt sau mỗi chu kỳ nén
  • Hiệu suất máy nén cao đảm bảo độ tin cậy
  • Thang điện áp rộng từ 187 V – 245 V
  • Pin dự phòng đảm bảo chức năng bảng điều khiển trong thời gian mất điện

An toàn:
  • Bảo vệ bằng mật khẩu ngăng cản cài đặt nhhiệt độ khi chưa được sự cho phép
  • Khoá an toàn ngăn cản truy cập tái phép
  • Hai kiểu báo động: bằng âm thành và đèn nhấp nháy
  • Bảo vệ khởi động chậm
  • Báo động:Nhiệt độ cao thấp  , sensor lỗi, nguồn lỗi, cửa mở, pin yếu

Thiết kế công thái học:
  • Bên ngoài phủ sơn Epoxy: khán khuẩn và dễ lau chùi
  • Thiết kế điều chỉnh khay , kệ
  • Có bánh xe cho duy chuyên và khoá dừng
  • Có đèn LED bên trong cho dễ dàng quang sát
  • Chất tải lạnh thân thiên môi trường: không sử dụng CFC và HCFC

Thông số kỹ thuật:
  • Dung tích: 300 lít, loại đứng 1 cửa
  • Thang nhiệt độ: 2...80C
  • Môi trường hoạt động: 10 ..32 0C
  • Làm mát bằng khí lạnh
  • Xả đông: tự động
  • Bộ điều khiển và thực hiện: vi xử lý
  • Cài đặt nhiệt độ: 0,10C
  • Điện áp tiêu thụ: 2,75 kW/24h
  • Kích thước trong (WxDxH): 580 x 420 x 1270 mm
  • Kích thước ngoài (WxDxH):620 x 560 x 1970 mm
--------------------------------------------------------------------------------------


TỦ LẠNH ÂM SÂU
Hãng sản xuất Antech – Trung Quốc
Model: DF-40L525
  • Thang nhiệt độ: -40/-100C
  • Dung tích: 525 lít
  • Kích thước trong ( WxDxH): 684 x 612 x 1184 mm
  • Kích thước ngoài ( WxDxH): 880 x 855 x 1912 mm

Bộ điều khiển nhiệt độ:
  • Điều khiển  bằng vi máy tính, hiển thị kỹ kỹ thuật số  nhiệt độ bên trong tủ và môi trường bên ngoài
  • Điều chỉnh nhiệt độ bên trong từ -10...-400C , hiển thị tăng 0,10C
  • Bảng điều khiển có khả năng khoá để ngăn cản quá trình cài đặt không được uỷ quyền
  • Chức năng nhơ sau khi nguồn bị lỗi

Hệ thống điều khiển an toàn:
  • Hệ thống đa báo động: nhiệt độ cao/thấp, cảm biến lỗi, nguồn lỗi, điện áp của Pin yếu
  • Cảnh báo từ xa
  • Trễ mở nguồn để bảo vệ sau khi khôi phục nguồn

Hệ thống làm lạnh:
  • Kệ bay hơi đa lớp, làm lạnh nhanh, nhiệt độ đồng đều hơn và năng lương tiêu thụ thấp
  • Độ dày cách nhiệt 100 mm cho tủ và cửa , công nghệ tạo bọt ultra-microcellular, hiệu suất cách nhiệt vượt trội
  • Máy nén thương hiệu nổi tiếng quốc tế và quạt EBM
  • Không sử dụng chất tạo bọt và làm lạnh CFC thân thiện với môi trường

Thiết kế công thái học:
  • Thiết kế 2 cửa, bảo vệ độc lập làm giảm khí rò
  • Mặt sau tủ có lỗ để thuận tiện kiểm tra
  • Ngăn kéo độc lập  thuận tiện sử dụng và tối đa hoá không giang lưu trữ
  • Có bánh xe cho dễ dang duy chuyển và cố định
  • Thiết kế thang điện áp rộng, điện áp làm việc  từ 187 – 242 V 




Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Đặng Quốc Thuận - HP: 0919 067 529 – P. Kinh Doanh

Công ty TNHH Thiết Bị KHKT Thành Khoa

246/ 14 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Tel: (08). 54 27 27 90 - 39875 369 – Fax (08). 54 367 595