MÁY PHÂN
TÍCH ACID AMIN (AMINO ACID)
Hãng sản xuất: Hitachi
– Nhật
Model: L–8900 (PH)
·
Máy phân tích
acid amin L-8900 độ nhạy cao, giúp phân ly nhanh chóng các loại acid amin và
đảm bảo cho các kết quả chính xác và khả năng lặp lại cao.
·
Máy chuyên dùng
để phân tích các mẫu protein thủy phân (protein hydrolysates)
·
Phương pháp phân
tích dựa trên cơ sở dẫn xuất sau cột Ninhydrin giúp tăng độ nhạy và độ chính
xác.
·
Với chương trình
tự động rửa, toàn bộ các đường dẫn dung môi được tự động rửa sạch sau mỗi lần
phân tích.
·
Hệ thống tự động
đưa về chế độ stand-by (chờ sẵn) để sẵn sàng phân tích cho mẫu tiếp theo sau
mỗi lần rửa.
·
Có thể sử dụng
tới 5 buffer, giúp mở rộng khả năng trong tương lai trong việc phát triển và
tối ưu hóa phương pháp.
·
Các cột có thể
nhồi lại và keo được làm mới lại bởi người sử dụng bằng các bộ nhồi cột có sẵn.
·
Thời gian cần
thiết để chạy mẫu và rửa cột sau mỗi lần phân tích được giảm đáng kể nhờ sử
dụng các cột ngắn (trong vòng hoặc dưới 1 giờ cho mỗi mẫu bao gồm cả rửa cột
sau mỗi lần phân tích mẫu).
·
Các cột phản ứng
được nhồi các hạt có đường kính 3µm để đảm bảo dòng đồng nhất mà không làm mở
rộng vùng peak.
·
Tiếp cận được từ
phía trước giúp dễ dàng bảo dưỡng và thay thuốc thử.
·
Độ dài của cột
4.6mm I.D x 60mm L, giúp giảm lượng thuốc thử cần thiết.
·
Áp suất bơm tối
đa 30 Mpa (306 kgf/cm2)
·
Tốc độ dòng:
0.005 - 0.999 ml/phút
·
Autosampler: Thể
tích bơm mẫu: 0.1 đến 100µl
·
Phương pháp bơm:
Bơm trực tiếp
·
Buồng điều nhiệt
cho cột: 20 đến 85oC, bước tăng 0.1oC
·
Gia nhiệt kiểu
nhiệt điện: Peltier element (loại gia tăng)
·
Bộ phận phản ứng:
50 đến 140oC, bước tăng 0.1oC. System TDE2 (Thermodynamic Efficiency
Enancement)
·
Đầu dò:
Doublebeam ratio photometry system
·
Bước sóng: 570nm,
440nm
·
Thời gian phân
tích đối với Protein thủy phân: Mỗi mẫu 30 phút cho phân tích tiêu chuẩn
·
Độ lặp lại thời
gian lưu: CV=0.3%
·
Giới hạn phát
hiện cho phương pháp Ninhydrin (trắc quang): 2.5 pmol (Asp, S/N=2)
·
Cột phản ứng:
Kích thước: 4.6mm I.D. x 60mm
·
Với keo trao đổi
Ion của Hitachi (Hitachi Custom Ion Exchange resin), Cột có thể nhồi lại hoặc
làm mới lại bởi người sử dụng.
Phần
mềm:
·
Hệ điều hành:
Chương trình phần mềm EZChrom Elite
·
Các thông số xử
lý: Chuyển đổi trọng lượng phân tử
·
Độ rộng của Peak
·
Độ nhạy của bộ
phận dò
·
Tạo nhóm
·
Tắt phân tích
·
Độ phẳng đường
nền
·
Điểm thấp nhất
của đường nền
·
Quy trình cuối
·
Phân chia theo
chiều đứng
·
Đảo ngược peak
·
Chỉnh đường nền
bằng tay - thay đổi điểm đầu, điểm cuối của peak, thêm peak.
·
Tính toán định
lượng: Phương pháp tính phần trăm
·
Phương pháp chỉnh
phần trăm
·
Phương pháp đường
phân tích tuyệt đối
·
Phương pháp chuẩn
trong
·
Chế độ xếp đồng
hạng
·
Tính giá trị
trung bình của RF
·
Phương pháp tính
đường cong chuẩn:
·
Biểu đồ kiểu
đường
·
Trình tự thứ
nhất, thứ hai, thứ ba
·
Xác định trọng số
·
Cho qua điểm 0
·
Các tính năng an
toàn/tính năng mới:
·
Các sensor báo dò
dung môi
·
Tăng cường bảo
mật
·
Chống chảy ngược
Ninhydrin
·
Kiểm soát áp suất
khí N2
·
Chức năng bơm
dung dịch làm sạch
·
Có Menu riêng cho
việc phân tích, chuẩn đoán
·
Lập báo cáo theo
yêu cầu
Cung
cấp bao gồm:
·
Máy chính L–8900
(PH)
·
Waste Tank 10L
·
Polyethylene
Bottle 1L
·
Packed Column
#2622SC-PH
·
Packed Column
#2650L
·
Reaction Column
·
Accessory Box
·
Software
·
Rubber Hose Assy
for N2 Gas (5m long)
·
L-8900 Ninhydrin
Kit
·
L-8500 PH Kit
(Sodium buffer)
·
Standard Sample
·
Bottle Protector
·
USB Cable (3m)
· Instuction Manual (for Main Unit)
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Đặng Quốc Thuận-HP: 0919 067 529 -TP.Kinh Doanh
Đặng Quốc Thuận-HP: 0919 067 529 -TP.Kinh Doanh
Công ty TNHH Thiết Bị KHKT Thành Khoa
246/ 14 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, TP. HCM
Tel: 08. 54 27 27 90 – Fax: 08. 54 367 595
Tel: 08. 54 27 27 90 – Fax: 08. 54 367 595
Email: thuandang@thanhkhoa.com.vn
hay quá
Trả lờiXóa