Máy đo chỉ số Octane
cầm tay
Hãng sản xuất: Shatox
- Nga
Model: SX-300
Khả năng:
· Xác
định chỉ số Octane trong xăng dầu động cơ: GOST 8226-82 (ASTM D 2699-86),
GOST 511-82 (ASTM D 2700-86), GOST С 51105-97, GOST 51866-2002 (ЕЕ 228-99)
· Đo
chỉ số Cetane trong dầu Diesel: GOST 305-82 (ASTM D 4737-03), GOST 3122-67
(ASTM D 613, EN ISO 5165)
· Xác định điểm đông đặc dầu diesel
· Xác
định hàm lượng của hợp chất chứa kim loại AKI làm tăng trị số Octan
· Hàm
lượng dầu hỏa trong nhiên liệu Diesel
· Thởi
gian phân hủy ( ổn định oxy hóa) : GOST
4039-88 (ASTM D 525) GOST 520 520-2003
· Hệ
số tổn hao dầu cách điện, dầu công nghiệp và động cơ
· Mức
độ tinh khiêt của dầu cách điện, dầu công nghiệp và dầu động cơ
· Nhà
sản xuất dầu động cơ ( chi nhánh)
· Tính
thấm điện môi của sản phẩm dầu
· Xác
định hàm lượng tạp chất cơ học trong các sản phẩm dầu
· Xác
định tỷ lệ nước trong dầu và các loại dầu khác GOST 14203-69 - Dầu và các sản
phẩm dầu. Phương pháp đo độ ẩm điện môi
Tham số:
· Thang
đo chỉ số Octane: ON: 40-135
· Giới
hạn khác nhau chấp nhận được giữa các phép đo Octane song song, tối đa: ON::
±0,5
· Giới
hạn chênh lệch chấp nhận được giữa các phép đo số octan song song, tối đa:
ON: ± 0,2
· Thang
xác định hàm lượng chất phụ gia AKI trong xăng: 0,1-15 %
|
·
Giới hạn chấp nhận được của lỗi cơ bản khi xác
định hàm lượng chất phụ gia AKI trong xăng: 0,1 %
· Thang
đo của thời gian phân hủy oxy hóa: 50-2400
phút
· Giới
hạn chấp nhận được của sai số cơ bản khi xác định thời gian phân hủy oxy hóa:
5%
· Chế
độ xác định chất lượng xăng dựa trên điện trở suất: 106-1014 Om
· Giới
hạn chấp nhận của phép đo điện trở suất sai số cơ bản: 3 %
· Thang
đo chỉ số cetane : 20 – 1000 CN
|
·
Giới hạn chấp nhận của sai số cơ bản đo chỉ số
cetane, tối đa: ± 0,1 CN
·
Giới hạn chênh lệch chấp nhận được giữa các phép
đo số cetane song song, tối đa: ± 0,5 CN
· Giới
hạn sao số chấp nhận được khi xác định điểm đông đặc nhiên liệu diesel: ± 20C
· Thang
đo hàm lượng dầu hỏa trong nhiên liệu diesel: 0-95 %
· Giới
hạn chấp nhận được của sai số cơ bản khi xác định hàm lượng dầu hỏa trong
nhiên liệu diesel: 3 %
|
·
Thang độ tinh khiết của dầu động cơ: 95-100 %
· Giới
hạn sai số chấp nhận được của phép đo mức độ tinh khiết của dầu động cơ: 0,1 %
· Giới
hạn chênh lệch chấp nhận được giữa các phép đo độ tinh khiết của dầu động cơ:
0,01%
· Thang
đo độ thấm điện môi dầu mỏ: 1-5
· Giới
hạn sai số chấp nhận được của phép đo tính thấm điện môi, tối đa: 0,001%
· Giới
hạn chênh lệch chấp nhận được giữa các phép đo song song tính thấm điện môi
dầu, tối đa: 0,001
· Thang
xác định chỉ số nền dầu: 0 – 24 Đơn vị BN
· Giới
hạn chấp nhận được của sai số cơ bản khi xác định chỉ số nền dầu: 1 đơn vị BN
· Xác
định nhà sản xuất và chi nhánh dầu
động cơ
|
·
Thang đo điện áp đánh thủng dầu cách điện (điện
môi): 5-100 kV
· Giới
hạn sai số chấp nhận được của phép đo điện áp đánh thủng dầu cách điện, tối đa 1 kW
· Giới
hạn chênh lệch chấp nhận được giữa các phép đo song song điện đánh thủng dầu
cách điện, tối đa 0,2 kW
· Giới
hạn sai số chấp nhận được của phép đo độ phân tán dầu cách điện, tối đa: 0,01-5%
· Giới
hạn sai số chấp nhận được của dầu ngắt mạch tiếp tuyến mất góc, tối đa: 0,01
· Giới
hạn chênh lệch chấp nhận được giữa các phép đo song song điện môi dầu cách
điện, tối đa: 0,001 đơn vị
· Thang
xác định hàm lượng tạp chất cơ học trong các sản phẩm dầu: 97-100 %
· Giới
hạn chấp nhận được của lỗi cơ bản khi xác định hàm lượng tạp chất cơ học
trong các sản phẩm dầu: 0,01%
· Thang
xác định hàm lượng nước trong dầu đối với các sản phẩm dầu: 0-30%
· Giới
hạn chấp nhận được của lỗi cơ bản khi xác định hàm lượng nước trong dầu của
sản phẩm dầu: 1%
· Thời
gian đo: 1 – 5 giây
· Nguồn
điện cung cấp: 5,4 V
· Tuổi
thọ thiết bị: ít nhất 6 năm
· Kích
thước Sensor #1 và #2: 60 x 100 mm
· Kích
thước thiết bị: 100 x 210 x 40 mm
· Khối
lượng: 850 g
|
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
·
Phương pháp thử nghiệm: Xác định chỉ số bơm Octane
(AKI), chỉ số Octan nghiên cứu (RON) và và
chỉ số Octane động cơ (MON) của xăng không chì, xăng pha trộn ethanol, xăng pha
chì và chỉ số Cetane cho nhiên liệu diesel
·
Kết quả thử nghiệm tương đương với các phương
pháp thử nghiệm ASTM D2699 và D2700
·
Đo tất cả các loại xăng không chì và xăng pha
trộn ethanol
Chức năng:
·
Kết quả thử nghiệm tương đương với ASTM D613 đối
với chỉ số Cetane nhiên liệu diesel (Tùy
chọn với K88612)
·
Hiển thị kết quả sau 20 giây
·
Đo trực tiếp số octane cho {(R + M)} / 2, RON và
MON
·
Tính năng tùy chọn để xác định chỉ số cetane của nhiên liệu diesel
·
Bao gồm đầu ra RS-232, máy in tích hợp và màn
hình LCD
·
Kết quả truy nguyên đến phòng thí nghiệm
·
Mô hình GPS có sẵn để sử dụng với phụ kiện định
vị GPS Các tính năng an toàn Ngoài phạm vi nhiệt độ Cảnh báo: Trình phân tích
hiển thị Thông báo cảnh báo ngoài phạm vi khi thiết bị được sử dụng ngoài phạm
vi nhiệt độ hoạt động tiêu chuẩn của nó. Hoặc trên 38 ° C hoặc dưới 7 ° C.
·
Cảnh báo hết phạm vi hiệu chỉnh: Trình phân tích
hiển thị Ấn Độ quá cao
·
Thông báo Low khi đọc số đo nằm ngoài phạm vi hiệu chuẩn
của thiết bị.
·
Cảnh báo đường cong xấu: Máy phân tích cảnh báo
người dùng khi nắp bảo vệ nhẹ không bật trong khi thử nghiệm. Nguồn sáng bên
ngoài sẽ làm gián đoạn rất nhiều kết quả.
·
Thông số kỹ thuật:
·
Độ chính xác và độ lặp lại tương đương với thử
nghiệm CFR được phê duyệt của ASTM
phương pháp (ASTM D2699, D2700)
·
Giá đựng mẫu: Bình thủy tinh hình trụ kín (chiều
dài đường dẫn quang 75mm)
·
Thể tích mẫu: 8 Ounces (khoảng 225 mL)
·
Thang nhiệt độ hoạt động: 7°C - 38°C - Được hiệu
chuẩn trước đối với xăng không pha trộn & ethanol (Máy phân tích có thể
được hiệu chuẩn cho tối đa 8 loại nhiên liệu bổ sung.) Hoạt động bằng pin (6
pin AA)
·
Kích thước ( W x D x H) : 34 x 111⁄2 x 6 1⁄4 mm
·
Khối lượng : 12 lbs (5.5kg)
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
K88690
- (R+M)/2, RON,
MON
- Phần mềm IBM
Compatible
- Cáp RS232
- Hộp đựng máy
bằng nhôm
- 5 cuộng giấy
- 3 giá đựng mẫu
với nhaãn
- Lá chắn sáng
- 6 nhãn giá
đựng mẫu
- 6 pin AA
- 25
bộ nhớ mẫu
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Đặng Quốc Thuận-HP: 0919 067 529 -TP.Kinh Doanh
Đặng Quốc Thuận-HP: 0919 067 529 -TP.Kinh Doanh
Công ty TNHH Thiết Bị KHKT Thành Khoa
246/ 14 Phan Huy Ích, P.12, Q. Gò Vấp, TP. HCM
Tel: 08. 54 27 27 90 – Fax: 08. 54 367 595
Tel: 08. 54 27 27 90 – Fax: 08. 54 367 595
Email: thuandang@thanhkhoa.com.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét